Tổng điểm 3 môn chỉ ở mức khá, từ 21-22 điểm khối C thì nên chọn ngành gì, ở trường nào để nộp hồ sơ xét tuyển năm 2018 là thắc mắc của rất nhiều học sinh.
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn 2015
|
Điểm chuẩn 2016
|
Điểm chuẩn 2017
|
Chỉ tiêu 2018
|
Triết học Mác Lênin
|
D1, C3, C4,C14
|
18 (C1, C4)
|
17,5 (C3)
18 (C4)
|
20
|
40
(C15, A16, D1)
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
D1, C3, C4,C14
|
18 (C1, C4)
|
17,5 (C3)
19 (C4)
|
20
|
40
(C15, A16, D1)
|
Kinh tế chính trị
|
D1, C3, C4,C14
|
19 (C1)
20,5 (C4)
|
19,5 (C3)
21 (C4)
|
22
|
40
(C15, A16, D1)
|
Kinh tế và Quản lý
|
D1, C3, C4,C14
|
21 (C1)
22,5 (C4)
|
21,25 (C3)
22,75 (C4)
|
21 (C4)
22 (C3, C14)
|
140
(C15, A16, D1)
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
D1, C3, C4,C14
|
19 (C1, C4)
|
20 (C3)
21,5 (C4)
|
22
|
50
(C15, A16, D1)
|
Quản lí hoạt động tư tưởng văn hóa
|
D1, C3, C4,C14
|
18 (C1)
19 (C4)
|
19 (C3)
20 (C4)
|
20
|
100
(C15, A16, D1)
|
Chính trị phát triển
|
D1, C3, C4,C14
|
18 (C1, C4)
|
19 (C3)
19,5 (C4)
|
22
|
50
(C15, A16, D1)
|
Quản lí xã hội
|
D1, C3, C4,C14
|
18,5 (C1)
21 (C4)
|
20,25 (C3)
21 (C4)
|
20
|
50
(C15, A16, D1)
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
D1, C3, C4,C14
|
18 (C1, C4)
|
17,5 (C3)
18,5 (C4)
|
20
|
40
(C15, A16, D1)
|
Văn hóa phát triển
|
D1, C3, C4,C14
|
18 (C1, C4)
|
19,5 (C3)
20,5 (C4)
|
20
|
40
(C15, A16, D1)
|
Chính sách công
|
D1, C3, C4,C14
|
18
|
19 (C3)
19,75 (C4)
|
19
|
40
(C15, A16, D1)
|
Khoa học quản lý nhà nước
|
D1, C3, C4,C14
|
18 (C1)
19,5 (C4)
|
20 (C3)
21 (C4)
|
20
|
50
(C15, A16, D1)
|
Xã hội học
|
D1, C3, C4,C14
|
20,75
|
(không tuyển)
|
22
|
50
(C15, A16, D1)
|
Công tác xã hội
|
D1, C3, C4,C14
|
20 (C1)
21,25 (C4)
|
21,5 (C3)
22 (C4)
|
22
|
50
(C15, A16, D1)
|
ĐH Lao động xã hội (cơ sở Hà Nội và Sơn Tây)
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn 2015
|
Điểm chuẩn 2016
|
Điểm chuẩn 2017
|
Chỉ tiêu 2018
|
Công tác xã hội (cơ sở Sơn Tây)
|
C
|
(chưa tuyển)
|
16
|
15,5-16
|
Chưa công bố
|
Công tác xã hội (cơ sở Hà Nội)
|
C
|
18,75
|
19,25
|
19,75
|
Chưa công bố
|
Tâm lý học (cơ sở Hà Nội)
|
C
|
(chưa mở)
|
(chưa mở)
|
16
|
Chưa công bố
|
ĐH Văn hóa
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn 2015
|
Điểm chuẩn 2016
|
Điểm chuẩn 2017
|
Chỉ tiêu 2018
|
Nghiên cứu văn hóa
|
C
|
21,75
|
20
|
21,5
|
70
(A16, C, D1)
|
Quản lý nhà nước về di sản
|
C
|
21,25
|
20
|
20,5
|
60
(C, D1, D96)
|
Quản lý nhà nước về gia đình
|
C
|
20,75
|
20
|
19
|
40
(C, D1, D78)
|
Văn hoá các DTTSVN
|
C
|
20
|
20
|
20
|
80
(C, D1, D78)
|
Thông tin học
|
C
|
20,75
|
20
|
21
|
50
(C, D1, D96)
|
Khoa học thư viện
|
C
|
20
|
20
|
20,5
|
40
(C, D1, D96)
|
Bảo tàng học
|
C
|
20,5
|
20
|
19
|
50
(C, C15, D1)
|
Kinh doanh XBP
|
C
|
20,25
|
20
|
20,5
|
30
(C, C15, D1)
|
Luật
|
C
|
(chưa mở)
|
22
|
(trên 22)
|
90
(C, D1, D78)
|
Báo chí
|
C
|
(chưa mở)
|
22
|
(trên 22)
|
90
(C, D1, D78)
|
Gia đình học
|
C
|
(chưa mở)
|
17
|
19,5
|
30
(C, D1, D78)
|
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn 2015
|
Điểm chuẩn 2016
|
Điểm chuẩn 2017
|
Chỉ tiêu 2018
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
C, C3, C4
|
C3 (15)
|
18
|
20,5
|
200
(A, C, C4, D1)
|
Công tác xã hội
|
(chưa mở)
|
(chưa mở)
|
18
|
C (21)
C4 (20,50
|
150
(C, C4, D1, D15)
|
Công tác thanh thiếu niên
|
C, C4, C14
|
C4 (15)
|
18
|
C (21,5)
C14 (21)
|
350
(A, C, C14, D1)
|
Học viện Phụ nữ Việt Nam
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn 2015
|
Điểm chuẩn 2016
|
Điểm chuẩn 2017
|
Chỉ tiêu 2018
|
Công tác xã hội
|
C
|
15
|
16
|
21,5
|
120
(A, A1, C, D1)
|
Luật
|
C
|
17
|
18,5
|
(trên 22)
|
160
(A, A1, C, D1)
|
Quản trị kinh doanh
|
C
|
(chưa mở)
|
16,5
|
21,5
|
100
(A, A1, C, D1)
|
Giới và phát triển
|
C
|
15
|
15
|
17,5
|
70
(A, A1, C, D1)
|
Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành
|
C
|
(chưa mở)
|
(chưa mở)
|
19,5
|
140
(A, A1, C, D1)
|
Truyền thông đa phương tiện
|
C
|
(chưa mở)
|
(chưa mở)
|
16,5
|
110
(A, A1, C, D1, V, H)
|
ĐH Nội vụ
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn 2015
|
Điểm chuẩn 2016
|
Điểm chuẩn 2017
|
Chỉ tiêu 2018
|
Quản trị văn phòng
|
C
|
21,75
|
21,5
|
Trên 22
|
Chưa công bố
|
Quản lí nhà nước
|
C
|
22
|
21,5
|
Trên 22
|
Chưa công bố
|
Quản lí văn hóa
|
C
|
21
|
19,5
|
Trên 22
|
Chưa công bố
|
Lưu trữ học
|
C
|
20,25
|
19
|
19,5
|
Chưa công bố
|
Khoa học thư viện
|
C
|
19,5
|
18
|
20,75
|
Chưa công bố
|
Học viện Quản lý Giáo dục
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn 2015
|
Điểm chuẩn 2016
|
Điểm chuẩn 2017
|
Chỉ tiêu 2018
|
Quản lý giáo dục
|
C
|
15
|
17,5
|
20,5
|
200
(A, A1, C, D1)
|
Tâm lý học giáo dục
|
C
|
15
|
17
|
18
|
200 (A,B,C,D1)
|
Giáo dục học
|
C
|
15
|
16
|
17
|
100 (A,B,C,D1)
|
ĐH Sư phạm Hà Nội
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn 2015
|
Điểm chuẩn 2016
|
Điểm chuẩn 2017
|
Chỉ tiêu 2018
|
Giáo dục công dân
|
C3
|
20,25
|
19,25 (C14)
|
Trên 22
|
Chưa công bố
|
Giáo dục chính trị
|
C3, C4
|
19,75 – 21,75
|
21,25 (C)
18,25 (C14)
|
20,5
|
Chưa công bố
|
Việt Nam học
|
C, C4
|
21,5
|
20-21,25
|
21,25
|
Chưa công bố
|
Chính trị học
|
C, C3
|
19,75 (C3)
|
18
|
19
|
Chưa công bố
|
Tâm lý học
|
C3
|
21
|
18
|
21,75
|
Chưa công bố
|
Tâm lý học giáo dục
|
C, C3
|
20,75 (C3)
|
21,75 (C)
19,25 (C3)
|
Trên 22
|
Chưa công bố
|
Văn học
|
C3, C4
|
20 -22,75
|
Trên 22
|
17,75
|
Chưa công bố
|
Công tác xã hội
|
C
|
Trên 22
|
18
|
19
|
Chưa công bố
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
C1
|
Trên 22
|
16,25
|
Trên 22
|
Chưa công bố
|
Giáo dục quốc phòng
|
C1
|
Trên 22
|
19,25
|
Trên 22
|
Chưa công bố
|
Giáo dục mầm non (SP Tiếng Anh)
|
C
|
Trên 22
|
Trên 22
|
22
|
Chưa công bố
|
Giáo dục tiểu học (SP Tiếng Anh)
|
C
|
Trên 22
|
Trên 22
|
20,5
|
Chưa công bố
|
ĐH Sư phạm Hà Nội 2
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn 2015
|
Điểm chuẩn 2016
|
Điểm chuẩn 2017
|
Chỉ tiêu 2018
|
Giáo dục công dân
|
C
|
21,25
|
19
|
17
|
Chưa công bố
|
Giáo dục quốc phòng
|
C
|
20,25
|
21,5
|
16,25
|
Chưa công bố
|
SP Tin
|
C1
|
Trên 22
|
Trên 22
|
20,75
|
Chưa công bố
|
SP Vật lí
|
C1
|
Trên 22
|
Trên 22
|
20,75
|
Chưa công bố
|
SP Lịch sử
|
C, C3, C19
|
Trên 22
|
Trên 22
|
19
|
Chưa công bố
|
Văn học
|
C, C14
|
Trên 22
|
Trên 22
|
20,75
|
Chưa công bố
|
Công nghệ thông tin
|
C1
|
Chưa mở
|
Chưa mở
|
20,75
|
Chưa công bố
|
loading...
0 nhận xét:
Post a Comment